NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TÁI CẤP VỐN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG SAU KHI TỔ CHỨC TÍN DỤNG CHO TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - CTCP VAY VÀ VIỆC CƠ CẤU LẠI THỜI HẠN TRẢ NỢ, GIỮ NGUYÊN NHÓM NỢ, TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO ĐỐI VỚI KHOẢN NỢ CỦA TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - CTCP DO ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẠI DỊCH COVID-19
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 135/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV;
Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng và Vụ trưởng Vụ Tín dụng các ngành kinh tế;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về việc:
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Điều 4. Số tiền tái cấp vốn
Điều 5. Lãi suất tái cấp vốn
Điều 6. Tài sản bảo đảm
Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn không có tài sản bảo đảm đối với tổ chức tín dụng.
Điều 7. Thời hạn tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn
Điều 8. Giải ngân tái cấp vốn
Điều 9. Trình tự tái cấp vốn, giải ngân tái cấp vốn
đ) Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định tái cấp vốn, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng thực hiện ký Hợp đồng nguyên tắc tái cấp vốn.
Điều 10. Trả nợ vay tái cấp vốn
Điều 11. Xử lý khi tổ chức tín dụng không trả nợ vay tái cấp vốn đúng hạn
Điều 12. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ và trích lập dự phòng rủi ro
Trường hợp khoản nợ của VNA đến hạn trả nợ mà không được tổ chức tín dụng cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo quy định tại Thông tư này, tổ chức tín dụng thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Số tiền dự phòng cụ thể phải trích bổ sung = A - B
Trong đó:
- A: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy định tại điểm b Khoản này.
- B: Số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy định tại điểm a Khoản này;
- Đến thời điểm 31/12/2021: Tối thiểu 30% số tiền dự phòng cụ thể phải trích bổ sung;
- Đến thời điểm 31/12/2022: Tối thiểu 60% số tiền dự phòng cụ thể phải trích bổ sung;
- Đến thời điểm 31/12/2023: 100% số tiền dự phòng cụ thể phải trích bổ sung;
- Từ thời điểm 01/01/2024: 100% số tiền dự phòng cụ thể phải trích bổ sung.
Điều 13. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng
Điều 14. Trách nhiệm các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
Đầu mối trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, xử lý đề nghị vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng theo quy định tại Thông tư này.
Có ý kiến gửi Vụ Chính sách tiền tệ về đề nghị vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 9 Thông tư này.
Tổ chức nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống phần mềm nghiệp vụ đáp ứng theo quy định tại Thông tư này.
Điều 15. Hiệu lực thi hành
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. |
...., ngày ... tháng ... năm 2021 |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY TÁI CẤP VỐN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (qua Vụ Chính sách tiền tệ)
Tên tổ chức tín dụng: ……….
Địa chỉ:... Điện thoại: ... Fax:...
Số hiệu tài khoản tiền gửi bằng VND: ... tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Căn cứ Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay theo Nghị quyết của Quốc hội và Nghị quyết của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 (gọi là Thông tư 04/2021/TT-NHNN);
Tổ chức tín dụng ... đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn theo Thông tư 04/2021/TT-NHNN, cụ thể:
Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay |
Số tiền cho vay |
Thời hạn cho vay (không bao gồm thời hạn gia hạn của khoản cho vay VNA) |
Xác nhận của VNA |
Ghi chú (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Số Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay .... ngày.... |
|
… ngày |
Ngày... tháng ... năm... Người đại diện hợp pháp của VNA (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
|
(1) Số tiền tái cấp vốn tối đa: (bằng số) ... đồng, (bằng chữ...) (căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 04/2021/TT-NHNN).
(3) Thời hạn vay tái cấp vốn: ... ngày (căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư 04/2021/TT-NHNN).
(4) Gia hạn: Đề nghị gia hạn theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư 04/2021/TT-NHNN/Đề nghị không gia hạn tái cấp vốn (Ghi chú: Tổ chức tín dụng chỉ lựa chọn một trong hai đề nghị này).
(5) Lãi suất: 0%/năm theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư 04/2021/TT-NHNN.
(6) Tổ chức tín dụng vay tái cấp vốn/không có tài sản bảo đảm tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định tại Điều 6 Thông tư 04/2021/TT-NHNN.
Tổ chức tín dụng ... cam kết tuân thủ đúng các quy định tại Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trà nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid -19./.
Nơi nhận: |
Người đại diện hợp pháp của Tổ chức tín dụng |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
...., ngày ... tháng ... năm 2021 |
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN TÁI CẤP VỐN
Kính gửi: Sở Giao dịch - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tên tổ chức tín dụng: ....
Địa chỉ:... Điện thoại: ... Fax:...
Số hiệu tài khoản tiền gửi bằng VND: ... tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 (gọi là Thông tư 04/2021/TT-NHNN);
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-NHNN ngày ... tháng...năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về ...;
Căn cứ Hợp đồng nguyên tắc số... ngày ...;
Tổ chức tín dụng ….. đề nghị Sở Giao dịch - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giải ngân khoản tái cấp vốn tại Quyết định Số..../QĐ-NHNN tương ứng với khoản tổ chức tín dụng cho vay VNA tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay.... như sau:
Quyết định tái cấp vốn và Hợp đồng nguyên tắc tái cấp vốn |
Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay của TCTD cho vay VNA |
Số dư gốc khoản cho vay VNA tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay đến thời điểm ngày.../.../... (đơn vị: đồng) |
Xác nhận của VNA đối với mục (2) và (3) |
Ghi chú (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
- Quyết định số... ngày... - Hợp đồng nguyên tắc tái cấp vốn số... ngày... |
Số hiệu…… ngày…. |
….. |
Ngày... tháng ... năm... Người đại diện hợp pháp của VNA (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
|
Tổ chức tín dụng ... cam kết và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin, số liệu tại Giấy đề nghị giải ngân tái cấp vốn này là chính xác; cam kết tuân thủ đúng các quy định tại Thông tư số 04/2021/TT-NHNN và quy định của pháp luật có liên quan.
Nơi nhận: |
Người đại diện hợp pháp của Tổ chức tín dụng |
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. |
...., ngày ... tháng ... năm 2021 |
Kính gửi: |
- Vụ Chính sách tiền tệ; |
BÁO CÁO VIỆC TRẢ NỢ VAY TÁI CẤP VỐN THEO THÔNG TƯ 04/2021/TT-NHNN
NGÀY ...(*)
Đơn vị: đồng
STT |
Dư nợ gốc khoản cho vay VNA (tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay số.... ngày…) đến cuối ngày.... |
Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn (tại Quyết định số.... ngày....) đến cuối ngày.... |
Số tiền vay tái cấp vốn phải trả Ngân hàng Nhà nước |
Trả nợ vay tái cấp vốn |
Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn (tại Quyết định số.... ngày...) đến cuối ngày .... |
|
Số tiền vay tái cấp vốn đã trả |
Ngày trả |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(2) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)-(5) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Người đại diện hợp pháp của |
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu: ...
Hướng dẫn.
- Hình thức báo cáo: TCTD báo cáo bằng văn bản giấy theo hình thức gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
- (*): Ngày phát sinh số dư gốc khoản vay tái cấp vốn lớn hơn dư nợ gốc khoản cho vay VNA;
- Cột (2): Dư nợ gốc khoản cho vay VNA tại thời điểm cuối ngày phát sinh số dư gốc khoản vay tái cấp vốn lớn hơn dư nợ gốc khoản cho vay VNA;
- Cột (3): Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn tại thời điểm cuối ngày phát sinh số dư gốc khoản vay tái cấp vốn lớn hơn dư nợ gốc khoản cho vay VNA;
- Cột (6): Là ngày tổ chức tín dụng trả nợ khoản vay tái cấp vốn;
- Thời hạn báo cáo: Trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo ngày tại mục (*).
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
Số: … |
|
BÁO CÁO DƯ NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VNA \
THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2021/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 4 NĂM 2021
Tháng … năm ...
Đơn vị: Đồng
STT |
Ngày |
Khoản 1 |
Khoản 2 |
Khoản 3 |
… |
||||
Dư nợ gốc khoản cho vay VNA tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay số.... ngày .... |
Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn tại Quyết định số.... ngày.... |
Dư nợ gốc khoản cho vay VNA tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay số.... ngày .... |
Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn tại Quyết định số.... ngày.... |
Dư nợ gốc khoản cho vay VNA tại Hợp đồng/Thỏa thuận cho vay số.... ngày .... |
Số dư gốc khoản vay tái cấp vốn tại Quyết định số.... ngày.... |
… |
… |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
01/.../202.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/.../202.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm …. |
..., ngày ... tháng ... năm …. |
Nơi nhận:
- Vụ Chính sách tiền tệ;
- Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
- Vụ Tín dụng các ngành kinh tế;
- Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Lưu: ...
Hướng dẫn:
- Báo cáo dư nợ gốc các khoản cho vay VNA còn dư nợ vay tái cấp vốn trong tháng báo cáo.
- Hình thức báo cáo: TCTD báo cáo bằng văn bản giấy theo hình thức gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Thời gian chốt số liệu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo; cột (2) báo cáo chi tiết từng ngày trong tháng.
- Thời hạn báo cáo: Trong thời hạn 15 ngày đầu tháng của tháng tiếp theo tháng báo cáo.
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-NHNN ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
Số: ….. |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TÁI CẤP VỐN ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2021/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 4 NĂM 2021
Tháng… năm…
Đơn vị: Đồng
STT |
Tổ chức tín dụng |
Dư nợ tái cấp vốn đầu tháng báo cáo |
Giải ngân |
Thu nợ |
Chuyển quá hạn |
Dư nợ tái cấp vốn cuối tháng báo cáo |
||||
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1. TCTD A: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định tái cấp vốn số ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định tái cấp vốn số ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TCTD B: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định tái cấp vốn số ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định tái cấp vốn số ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
…, ngày…tháng…năm… |
Nơi nhận:
- Ban Lãnh đạo NHNN (để báo cáo);
- Vụ Chính sách tiền tệ;
- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
- Vụ Tín dụng các ngành kinh tế;
- Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Lưu: ...
Hướng dẫn:
- Thời hạn báo cáo: Trong thời hạn 15 ngày đầu tháng của tháng tiếp theo tháng báo cáo.