VCCI logo

LIÊN ĐOÀN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Vietnam Chamber of Commerce and Industry

Chủ nhật, 09/11/2025 | English | Vietnamese

Trang chủDoanh nghiệpCập nhật danh mục hàng hóa cư dân biên giới được phép trao đổi

Cập nhật danh mục hàng hóa cư dân biên giới được phép trao đổi

11:21:00 AM GMT+7Thứ 5, 26/06/2025

Bộ Công Thương ban hành văn bản hợp nhất mới về mua bán hàng hóa cư dân biên giới, quy định rõ chỉ hàng hóa trong danh mục được phép nhập khẩu, siết chặt quản lý thương mại biên giới.

Ảnh tư liệu: Chờ làm thủ tục xuất cảnh tại Cửa khẩu quốc tế Lào Cai. Ảnh: Quốc Khánh - TTXVN

Bộ Công Thương vừa ban hành Văn bản hợp nhất số 15/VBHN-BCT giữa Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới và Thông tư số 34/2025/TT-BCT ngày 2 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT.

Văn bản hợp nhất quy định rõ phạm vi điều chỉnh là danh mục hàng hóa được phép mua bán, trao đổi qua biên giới theo hình thức cư dân biên giới, căn cứ theo Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ về hoạt động thương mại biên giới. Đối tượng áp dụng bao gồm cư dân biên giới, các cơ quan quản lý thương mại biên giới cũng như tổ chức, cá nhân liên quan.

Cập nhật danh mục hàng hóa cư dân biên giới được phép trao đổi

Mã số
Mô tả hàng hóa
Chương Nhóm Phân nhóm
Chương 03 301     Cá sống
  305     Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
  306     Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối
  307     Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
  308     Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
Chương 04 409 0 0 Mật ong tự nhiên
Chương 06 601     Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
  603     Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
Chương 07       Toàn bộ Chương 7 (trừ các mã HS: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33.10, 0713.34.10, 0713.35.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.60.10, 0713.90.10).
Chương 08       Toàn bộ Chương 8
Chương 09       - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền
  904 11   -- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
  904 11 10 --- Trắng
  904 11 20 --- Đen
  904 11 90 --- Loại khác
  904 12   -- Đã xay hoặc nghiền:
  904 12 10 --- Trắng
  904 12 20 --- Đen
  904 12 90 --- Loại khác
Chương 10 1005     Ngô (trừ các mã HS: 1005.10.00)
  1006     Lúa gạo (trừ mã HS: 1006.10.10)
Chương 11       - Bột mì:
  1101 0 11 - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng
  1101 0 19 - - Loại khác
  1102     Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
  1108 11 0 - - Tinh bột mì
  1108 12 0 - - Tinh bột ngô
  1108 13 0 - - Tinh bột khoai tây
  1108 14 0 - - Tinh bột sắn
Chương 12 1201     Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ mã HS: 1201.10.00)
  1202     Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh (trừ mã HS: 1202.30.00)
  1207 10   - Hạt cọ và nhân hạt cọ:
  1207 40   - Hạt vừng:
Chương 13 1301     Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)
Chương 14 1401     Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)
Chương 19 1902 30   - Sản phẩm từ bột nhào khác:
Chương 20       Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
  2008 19 10 - - - Hạt Điều
Chương 25 2501 0 10 - Muối thực phẩm
  2505     Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
  2523     Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
        - Xi măng poóc lăng:
  2523 21 0 - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
  2523 29   - - Loại khác:
  2523 29 10 - - - Xi măng màu
  2523 29 90 - - - Loại khác
  2523 30 0 - Xi măng nhôm
  2523 90 0 - Xi măng thủy lực khác
Chương 27 2701     Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
  2702     Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
  2703     Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
  2704     Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
  2705 0 0 Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
Chương 31 3102 10 0 - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
Chương 39 3918     Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
  3924     Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic
Chương 40 4001     Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
  4011     Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng
  4015 19   - - Loại khác
Chương 42 4202 12   - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
Chương 44       Toàn bộ Chương 44
Chương 48 4803 0 90 - Loại khác
Chương 61       Toàn bộ Chương 61
Chương 62       Toàn bộ Chương 62
Chương 63 6301     Chăn và chăn du lịch
  6302     Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
  6303     Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
Chương 64       Toàn bộ Chương 64
Chương 66       Toàn bộ Chương 66
Chương 68 6801 0 0 Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
Chương 69 6902     Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
  6907 23 93 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
  6911     Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ
Chương 73 7308     Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép
  7323     Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép
Chương 82 8201     Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
  8215     Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
Chương 84 8413 70 31 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm
  8413 70 42 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện
  8413 70 43 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện
  8437     Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp
Chương 85 8507     Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10)
  8536     Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang
  8539     Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)
  8544     Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
Chương 87 8712 0 20 - Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em
Chương 94 9403 30 0 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng
  9403 40 0 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp
  9403 50 0 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ
        - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
  9403 82 0 - - Bằng tre
  9403 83 0 - - Bằng song, mây
Chương 96 9608     Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09
  9609     Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

Văn bản hợp nhất có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, đồng thời bãi bỏ Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015, văn bản quy định danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị liên quan nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc được đề nghị phản ánh bằng văn bản về Cục Xuất nhập khẩu để kịp thời xem xét, xử lý.

TheoUyên Hương/Bnews/vnanet.vn
Copy link

Văn bản pháp luật

Liên kết

Website nội bộ của VCCI

Footer logo

Bản quyền bởi Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI 

  Tòa VCCI, Số 9 Đào Duy Anh, Kim Liên, Hà Nội, Việt Nam

Giấy phép xuất bản số 190/GP-TTĐT cấp ngày 27/10/2023

Người chịu trách nhiệm chính: Ông Hoàng Quang Phòng, Phó Chủ tịch VCCI

Quản lý và vận hành: Trung tâm Truyền thông và Thông tin Kinh tế - VCCI
Văn Phòng - Lễ tân:  Phụ trách website: Liên hệ quảng cáo:
📞 + 84-24-35742022 📞 + 84-24-35743084 📞 + 84-24-35743084
 + 84-24-35742020   vcci@vcci.com.vn   

Truy cập phiên bản website cũ.                                                     Thiết kế và phát triển bởi ADT Global