Wednesday, 06/11/2024 | English | Vietnamese
View detail document
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
1.5 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
1.6 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
1.7 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.8 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.9 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.10 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0050 |
|
1.11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.12 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.14 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.15 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.16 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
2.2 |
Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,5800 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,0190 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho |
Công |
0,0171 |
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Vỏ bao PP (bổ sung rách, vỡ 5%) |
Chiếc |
1,0000 |
|
1.5 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0053 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.7 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.8 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.9 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.10 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.11 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.12 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.13 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
2.2 |
Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,5800 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
2.4 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Thúng hoặc bao PP |
Chiếc |
0,0800 |
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
1.6 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
1.7 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
1.8 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.9 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.12 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.14 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.15 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.16 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
2.2 |
Chuyển thóc từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,6000 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,0190 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho |
Công |
0,0247 |
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Thúng hoặc bao PP |
Chiếc |
0,0800 |
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.7 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.8 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.9 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.10 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.11 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.12 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.13 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
2.2 |
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,6000 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
2.5 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Bao PP |
Chiếc |
23,0000 |
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
1.6 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
1.7 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
1.8 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.9 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.11 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0300 |
|
1.12 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.13 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.15 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.16 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.17 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
2.2 |
Chuyển thóc từ phương tiện, sang bao, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,7000 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,1190 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho |
Công |
0,0245 |
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
1.4 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.5 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.6 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.7 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.8 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.9 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.11 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
2.2 |
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,6000 |
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
2.5 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
2.6 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP che cửa kho khi bốc muối |
m2 |
0,0500 |
|
1.2 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0010 |
|
1.3 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0030 |
|
1.4 |
Điện phục vụ nhập kho |
KWh |
0,9600 |
|
1.5 |
Nước phục vụ nhập kho |
m3 |
0,0655 |
|
1.6 |
Nước uống |
Lít |
0,5500 |
|
1.7 |
Xẻng (có cán) |
Chiếc |
0,0040 |
|
1.8 |
Cuốc (có cán) |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.9 |
Thuổng (thêu nhôm) |
Chiếc |
0,0010 |
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.11 |
Thúng tre |
Chiếc |
0,0600 |
|
1.12 |
Bàn cào gỗ vét dồn muối (gầu hót muối) |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.13 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
1.14 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
1.15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0050 |
|
1.16 |
Ủng bảo hộ |
Đôi |
0,0050 |
|
1.17 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0050 |
|
1.18 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0050 |
|
1.19 |
Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m) |
m3 |
0,0005 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng muối |
Mẫu |
0,0010 |
|
2.2 |
Công chuyển muối từ phương tiện, qua cân, vào kho |
Công |
0,6500 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP che cửa kho khi bốc muối |
m2 |
0,0500 |
|
1.2 |
Điện phục vụ xuất kho |
KWh |
0,8844 |
|
1.3 |
Nước phục vụ xuất kho |
m3 |
0,0415 |
|
1.4 |
Xẻng (có cán) |
Chiếc |
0,0050 |
|
1.5 |
Cuốc (có cán) |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.6 |
Xà beng |
Chiếc |
0,0010 |
|
1.7 |
Cuốc chim |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.8 |
Thúng tre |
Chiếc |
0,0600 |
|
1.9 |
Bàn cào gỗ vét dồn muối |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.10 |
Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m) |
m3 |
0,0005 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng muối |
Mẫu |
0,0010 |
|
2.2 |
Công chuyển muối từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,7500 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT1 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
6,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,7000 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0300 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1000 |
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
2,0000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,5000 |
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, lốp) |
Công |
0,7000 |
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra vào kho |
Công |
0,3000 |
|
2.4 |
Thuê phương tiện đưa xuồng lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,1500 |
|
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,1000 |
|
2.6 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.7 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,2280 |
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0857 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
7,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,0000 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1300 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1100 |
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,0000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,5000 |
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,0000 |
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
0,5000 |
|
2.4 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,5000 |
|
2.5 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3500 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,1429 |
|
2.9 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT3 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
8,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,0000 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,2200 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1400 |
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,0000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,5000 |
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,0000 |
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
0,8000 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,5000 |
|
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3800 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,2857 |
|
2.9 |
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp) |
Công |
0,2857 |
|
2.10 |
Tháo dỡ một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển |
Công |
0,2857 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT4 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
9,000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,500 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,280 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,500 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,140 |
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,550 |
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,500 |
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
1,000 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,500 |
|
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,4000 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,143 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,143 |
|
2.9 |
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp) |
Công |
0,371 |
|
2.10 |
Tháo dỡ một số một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển |
Công |
0,429 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,143 |
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC IX, X, XI, XII
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA XUỒNG CÁC LOẠI (thời gian 30 phút)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần
Tiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân công
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
||||||
DT1 | |||||||||
DT2 |
DT3 |
DT4 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
|
|
5,000 |
8,000 |
|||
1.2 |
Xăng A95 |
Lít |
1,500 |
3,000 |
|
|
|||
1.3 |
Mỡ máy, mỡ chịu nước |
Kg |
0,020 |
0,050 |
0,100 |
0,150 |
|||
1.4 |
Ắc quy |
Chiếc |
|
0,036 |
0,036 |
0,036 |
|||
1.5 |
Dầu nhớt pha máy |
Kg |
0,060 |
0,120 |
|
|
|||
1.6 |
Giẻ lau |
Kg |
0,100 |
0,100 |
0,200 |
0,250 |
|||
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,200 |
0,250 |
0,250 |
0,313 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,1000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0070 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0100 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0700 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0640 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1900 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1100 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1300 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1100 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0266 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0109 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0040 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 24,75 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,1000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0070 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0140 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0700 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0730 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,2000 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1600 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1770 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1600 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0371 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0043 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,2000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1700 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0150 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0300 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0200 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0080 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,1000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,5000 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,1100 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,4000 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1840 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,2090 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1840 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0031 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0091 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0571 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0171 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0830 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0100 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0150 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0040 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0670 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0430 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1670 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0540 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,0620 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,0540 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0266 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0077 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 24,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0970 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0130 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0150 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0040 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0670 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0480 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1780 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0820 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,0900 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,0820 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0054 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0314 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,2000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1250 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0250 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0830 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,4500 |
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0570 |
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,3500 |
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1090 |
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1240 |
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1090 |
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0071 |
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0420 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO TRÒN CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0050 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0840 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0015 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0040 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0060 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0012 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0004 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0062 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0017 |
|
2.2 |
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0022 |
|
2.3 |
Vận chuyển phao tròn ra, vào kho |
Công |
0,0048 |
|
2.4 |
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống giá kê |
Công |
0,0024 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0003 |
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0017 |
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0004 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0007 |
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao tròn so với hồ sơ |
Công |
0,0004 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0003 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO ÁO CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0017 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0064 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0005 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0066 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0089 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0010 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0003 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0033 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0030 |
|
2.2 |
Xếp dỡ phao áo lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0031 |
|
2.3 |
Vận chuyển phao áo ra, vào kho |
Công |
0,0053 |
|
2.4 |
Xếp dỡ phao áo lên, xuống giá kê |
Công |
0,0033 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0006 |
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0030 |
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0008 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0015 |
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao áo so với hồ sơ |
Công |
0,0010 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0006 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT BÈ CỨU SINH NHẸ (PHAO BÈ) DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0110 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0433 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0031 |
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0036 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0055 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0035 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0005 |
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0135 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0065 |
|
2.2 |
Xếp dỡ phao bè lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0089 |
|
2.3 |
Vận chuyển phao bè ra, vào kho |
Công |
0,0105 |
|
2.4 |
Xếp dỡ phao bè lên, xuống giá kê |
Công |
0,0089 |
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0012 |
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0071 |
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0009 |
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0036 |
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao bè so với hồ sơ |
Công |
0,0005 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0007 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT KIM LOẠI CÁC LOẠI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Điện |
KWh |
0,0300 |
|
1.2 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0040 |
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0010 |
|
1.4 |
Chổi |
Chiếc |
0,0020 |
|
1.5 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0010 |
|
1.6 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0100 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng hàng nhập, xuất |
Công |
0,0080 |
|
2.2 |
Xếp dỡ kim loại lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,0110 |
|
2.3 |
Vận chuyển kim loại ra, vào kho |
Ca |
0,0120 |
|
2.4 |
Xếp dỡ kim loại lên, xuống giá kê |
Ca |
0,0110 |
|
2.5 |
Sửa chữa, kiểm định dụng cụ, cân đo |
Công |
0,0020 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0011 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng kim loại so với hồ sơ |
Công |
0,0006 |
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0006 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra phụ tùng đồ nghề |
m2 |
2,0000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
2,5000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,5000 |
|
1.4 |
Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn |
Chiếc |
0,2000 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1500 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,3000 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1500 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác |
Công |
0,6500 |
|
2.2 |
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho |
Ca |
0,6500 |
|
2.3 |
Chuyển xe lên, xuống phương tiện và ra, vào kho |
Công |
0,7000 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3650 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0857 |
|
2.7 |
Chuẩn bị trang thiết bị nhập, xuất |
Công |
0,2286 |
|
2.8 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng đồ nghề |
Công |
0,1143 |
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe bằng cảm quan |
Công |
0,0857 |
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC XXIII
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
4,50 |
|
1.2 |
Ắc quy |
Chiếc |
0,040 |
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY BƠM NƯỚC CHỮA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
0,5000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0400 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,5000 |
|
1.4 |
Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn |
Cái |
0,0500 |
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0400 |
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0500 |
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0100 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác |
Công |
0,1000 |
|
2.2 |
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho |
Công |
0,1000 |
|
2.3 |
Chuyển xe lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,0400 |
|
2.4 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê hàng |
Ca |
0,0400 |
|
2.5 |
Chuyển máy ra, vào kho |
Ca |
0,0500 |
|
2.6 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.7 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,0700 |
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0143 |
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng thiết bị phụ tùng đi kèm |
Công |
0,0800 |
|
0 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy bằng cảm quan |
Công |
0,0429 |
|
1 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy so với hồ sơ |
Công |
0,0286 |
|
2 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0143 |
|
|
|
|
|
|
./.
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY BƠM CHỮA CHÁY - 30 phút
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
1.1 |
Xăng A95 |
Lít |
2,50 |
|
1.2 |
Dầu nhớt pha máy |
Lít |
0,038 |
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT ĐỘNG CƠ THỦY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
0,0500 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,9000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,1000 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1000 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,1000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1000 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,2000 |
|
2.2 |
Chuyển động cơ và phụ tùng ra, vào kho |
Ca |
0,3000 |
|
2.3 |
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống giá kê hàng |
Ca |
0,0900 |
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0286 |
|
2.5 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề đi kèm |
Công |
0,4286 |
|
2.6 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ thủy bằng cảm quan |
Công |
0,0857 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,0571 |
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0571 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI 30 ĐẾN 50 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,4000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,2800 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0560 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0420 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 50 ĐẾN 100 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,6000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,3200 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0640 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0480 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 100 ĐẾN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,8000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,3600 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0720 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0540 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
|
|
|
|
|
./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
2,0000 |
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,4000 |
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0800 |
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0600 |
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI - 30 PHÚT
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
Tiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân công
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
||||||
Loại 30-50 kVA | |||||||||
Loại >50-100 kVA |
Loại >100-150 kVA |
Loại >150 kVA |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
5,00 |
8,25 |
12,00 |
16,00 |
|||
1.2 |
Ắc quy |
Chiếc |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|||
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|||
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
./.
Related documents
Short link
Bản quyền bởi Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI
Tòa VCCI, Số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Giấy phép xuất bản số 190/GP-TTĐT cấp ngày 27/10/2023
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Hoàng Quang Phòng, Phó Chủ tịch VCCI
Quản lý và vận hành: Trung tâm Truyền thông và Thông tin Kinh tế - VCCI | ||
Văn Phòng - Lễ tân: | Phụ trách website: | Liên hệ quảng cáo: |
📞 + 84-24-35742022 | 📞 + 84-24-35743084 | 📞 + 84-24-35743084 |
+ 84-24-35742020 | vcci@vcci.com.vn |
Truy cập phiên bản website cũ. Thiết kế và phát triển bởi ADT Global