VCCI logo

LIÊN ĐOÀN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Vietnam Chamber of Commerce and Industry

Wednesday, 06/11/2024 | English | Vietnamese

Trang chủLegal documentThông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý

Detailed information

Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý

Number/Symbol
18/2024/TT-BTC
Issuing agency
Bộ Tài chính
Type of document
Thông tư
Signer
Lê Tấn Cận
Date of issue
22/03/2024
Effective date
10/05/2024
Expiration date
Document validity
Còn hiệu lực
Attached file

View detail document

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2024/TT-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.

Điều 2. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT (80 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

 

1.5

Khóa kho

Chiếc

0,0400

 

1.6

Ván cầu

m3

0,00024

 

1.7

Thang tre

Chiếc

0,0040

 

1.8

Chổi

Chiếc

0,0100

 

1.9

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.10

Chỉ khâu

Kg

0,0050

 

1.11

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.12

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.14

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.15

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.16

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

 

2.2

Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho

Công

0,5800

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)

Công

0,0190

 

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

 

2.6

Ly mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho

Công

0,0171

 

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Vỏ bao PP (bổ sung rách, v 5%)

Chiếc

1,0000

 

1.5

Chỉ khâu

Kg

0,0053

 

1.6

Chi

Chiếc

0,0100

 

1.7

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.8

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.9

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.10

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.11

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.12

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

 

2.2

Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,5800

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

 

2.4

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

 

2.6

Ly mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho

Công

0,0057

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Thúng hoặc bao PP

Chiếc

0,0800

 

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

 

1.6

Khóa kho

Chiếc

0,0400

 

1.7

Ván cầu

m3

0,00024

 

1.8

Thang tre

Chiếc

0,0040

 

1.9

Chổi

Chiếc

0,0100

 

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.11

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.12

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.14

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.15

Giày bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.16

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

 

2.2

Chuyển thóc từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho

Công

0,6000

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)

Công

0,0190

 

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

 

2.6

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho

Công

0,0247

 

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Thúng hoặc bao PP

Chiếc

0,0800

 

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

 

1.6

Chi

Chiếc

0,0100

 

1.7

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.8

Khu trang

Chiếc

0,0100

 

1.9

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.10

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.11

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.12

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

 

2.2

Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,6000

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

 

2.4

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

 

2.5

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho

Công

0,0057

 

2.6

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Bao PP

Chiếc

23,0000

 

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

 

1.6

Khóa kho

Chiếc

0,0400

 

1.7

Ván cầu

m3

0,00024

 

1.8

Thang tre

Chiếc

0,0040

 

1.9

Chổi

Chiếc

0,0100

 

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.11

Chỉ khâu

Kg

0,0300

 

1.12

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.13

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.14

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.15

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.16

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.17

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

 

2.2

Chuyển thóc từ phương tiện, sang bao, qua cân, xếp vào kho

Công

0,7000

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thi sau khi nhập)

Công

0,1190

 

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

 

2.6

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho

Công

0,0245

 

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

 

 

 

1.1

Điện thp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Chổi

Chiếc

0,0100

 

1.5

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.6

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.7

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.8

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.9

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.10

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.11

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

 

2.2

Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,6000

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

 

2.4

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

 

2.5

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho

Công

0,0057

 

2.6

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 

./.

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP che cửa kho khi bốc muối

m2

0,0500

 

1.2

Thang tre

Chiếc

0,0010

 

1.3

Khóa kho

Chiếc

0,0030

 

1.4

Điện phục vụ nhập kho

KWh

0,9600

 

1.5

Nước phục vụ nhập kho

m3

0,0655

 

1.6

Nước uống

Lít

0,5500

 

1.7

Xẻng (có cán)

Chiếc

0,0040

 

1.8

Cuốc (có cán)

Chiếc

0,0020

 

1.9

Thuổng (thêu nhôm)

Chiếc

0,0010

 

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0020

 

1.11

Thúng tre

Chiếc

0,0600

 

1.12

Bàn cào gỗ vét dồn muối (gầu hót muối)

Chiếc

0,0020

 

1.13

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.14

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.15

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0050

 

1.16

ng bảo hộ

Đôi

0,0050

 

1.17

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0050

 

1.18

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0050

 

1.19

Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m)

m3

0,0005

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng muối

Mẫu

0,0010

 

2.2

Công chuyển muối từ phương tiện, qua cân, vào kho

Công

0,6500

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP che cửa kho khi bốc muối

m2

0,0500

 

1.2

Điện phục vụ xuất kho

KWh

0,8844

 

1.3

Nước phục vụ xuất kho

m3

0,0415

 

1.4

Xẻng (có cán)

Chiếc

0,0050

 

1.5

Cuốc (có cán)

Chiếc

0,0020

 

1.6

Xà beng

Chiếc

0,0010

 

1.7

Cuốc chim

Chiếc

0,0020

 

1.8

Thúng tre

Chiếc

0,0600

 

1.9

Bàn cào gỗ vét dồn muối

Chiếc

0,0020

 

1.10

Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m)

m3

0,0005

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng muối

Mẫu

0,0010

 

2.2

Công chuyển muối từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,7500

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT1 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhlẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

 

1.2

Điện

KWh

6,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,7000

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0300

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1000

 

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

2,0000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)

Công

0,5000

 

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, lốp)

Công

0,7000

 

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra vào kho

Công

0,3000

 

2.4

Thuê phương tiện đưa xuồng lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,1500

 

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,1000

 

2.6

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.7

Xử lý môi trường (xử lý ty rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,2280

 

2.8

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

 

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0857

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

 

1.2

Điện

KWh

7,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

1,0000

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,1300

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1100

 

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,0000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)

Công

0,5000

 

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,0000

 

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

0,5000

 

2.4

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,5000

 

2.5

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3500

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

 

2.8

Kiểm tra slượng, cht lượng, chủng loại hàng so vi hồ sơ

Công

0,1429

 

2.9

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT3 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

 

1.2

Điện

KWh

8,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, n máy)

m3

1,0000

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,2200

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1400

 

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,0000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông sxuồng)

Công

0,5000

 

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,0000

 

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

0,8000

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,5000

 

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3800

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

 

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,2857

 

2.9

Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp)

Công

0,2857

 

2.10

Tháo dmột số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển

Công

0,2857

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT4 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

5,000

 

1.2

Điện

KWh

9,000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

1,500

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,280

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,500

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,140

 

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)

Công

0,550

 

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,500

 

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

1,000

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,000

Phụ lục kèm theo

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,500

 

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,4000

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,143

 

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,143

 

2.9

Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp)

Công

0,371

 

2.10

Tháo dỡ một số một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển

Công

0,429

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC IX, X, XI, XII

NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA XUỒNG CÁC LOẠI (thời gian 30 phút)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần

Tiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân công

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

DT1

DT2

DT3

DT4

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1

Nổ máy kiểm tra

 

 

 

 

 

1.1

Dầu Diezel

Lít

 

 

5,000

8,000

1.2

Xăng A95

Lít

1,500

3,000

 

 

1.3

Mỡ máy, mỡ chịu nước

Kg

0,020

0,050

0,100

0,150

1.4

Ắc quy

Chiếc

 

0,036

0,036

0,036

1.5

Dầu nhớt pha máy

Kg

0,060

0,120

 

 

1.6

Gi lau

Kg

0,100

0,100

0,200

0,250

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

0,200

0,250

0,250

0,313

 

 

 

 

 

 

 

                   

./.

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,1000

 

1.2

Điện

KWh

0,1000

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0070

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0100

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0700

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

 

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0640

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1900

 

2.4

Xếp dnhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1100

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1300

 

2.6

Xếp dnhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1100

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

 

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0266

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0109

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0040

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 24,75 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,1000

 

1.2

Điện

KWh

0,1000

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0070

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0140

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0700

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vnhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

 

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0730

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,2000

 

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1600

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1770

 

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1600

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

 

2.9

Kiểm tra bng cm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0371

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0043

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,2000

 

1.2

Điện

KWh

0,1700

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0150

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhn

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0300

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0200

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0080

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,1000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,5000

 

2.2

Lắp đặt, sp xếp giá kê

Công

0,1100

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,4000

 

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1840

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,2090

 

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1840

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0031

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0091

 

2.9

Kiểm tra bng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0571

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0171

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0057

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,0830

 

1.2

Điện

KWh

0,1000

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0100

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0150

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0040

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0670

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

 

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0430

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1670

 

2.4

Xếp dnhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0540

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,0620

 

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,0540

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

 

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0266

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ

Công

0,0077

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 24,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ợng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,0970

 

1.2

Điện

KWh

0,1000

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0130

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0150

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0040

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0670

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

 

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0480

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1780

 

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0820

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,0900

 

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,0820

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0054

 

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0314

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,2000

 

1.2

Điện

KWh

0,1250

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0250

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0830

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,4500

 

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0570

 

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,3500

 

2.4

Xếp dnhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1090

 

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1240

 

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1090

 

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

 

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0071

 

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0420

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO TRÒN CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,0050

 

1.2

Điện

KWh

0,0840

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0015

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhn

Hộp

0,0040

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0060

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0012

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0004

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0062

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0017

 

2.2

Xếp dỡ phao tròn lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0022

 

2.3

Vận chuyển phao tròn ra, vào kho

Công

0,0048

 

2.4

Xếp dỡ phao tròn lên, xuống giá kê

Công

0,0024

 

2.5

Vsinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0003

 

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0017

 

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0004

 

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bng cảm quan

Công

0,0007

 

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao tròn so với hồ sơ

Công

0,0004

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0003

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO ÁO CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,0017

 

1.2

Điện

KWh

0,0064

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0005

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0066

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0089

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0010

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0003

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0033

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0030

 

2.2

Xếp dỡ phao áo lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0031

 

2.3

Vận chuyển phao áo ra, vào kho

Công

0,0053

 

2.4

Xếp dỡ phao áo lên, xuống giá kê

Công

0,0033

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0006

 

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0030

 

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0008

 

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cm quan

Công

0,0015

 

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao áo so với hồ sơ

Công

0,0010

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0006

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT BÈ CỨU SINH NHẸ (PHAO BÈ) DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mc

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1.

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

 

 

 

1.1

Bạt PP

m2

0,0110

 

1.2

Điện

KWh

0,0433

 

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0031

 

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0036

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0055

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0035

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0005

 

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0135

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0065

 

2.2

Xếp dỡ phao bè lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0089

 

2.3

Vận chuyển phao bè ra, vào kho

Công

0,0105

 

2.4

Xếp dỡ phao bè lên, xuống giá kê

Công

0,0089

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0012

 

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0071

 

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0009

 

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan

Công

0,0036

 

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao bè so với hồ sơ

Công

0,0005

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0007

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT KIM LOẠI CÁC LOẠI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện

KWh

0,0300

 

1.2

Nước (vệ sinh)

m3

0,0040

 

1.3

Giẻ lau

Kg

0,0010

 

1.4

Chổi

Chiếc

0,0020

 

1.5

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0010

 

1.6

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0100

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra chất lượng hàng nhập, xuất

Công

0,0080

 

2.2

Xếp dỡ kim loại lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,0110

 

2.3

Vận chuyển kim loại ra, vào kho

Ca

0,0120

 

2.4

Xếp dỡ kim loại lên, xuống giá

Ca

0,0110

 

2.5

Sửa chữa, kiểm định dụng cụ, cân đo

Công

0,0020

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0011

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng kim loại so với hồ sơ

Công

0,0006

 

2.8

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0006

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP tri nền kiểm tra phụ tùng đồ nghề

m2

2,0000

 

1.2

Điện

KWh

2,5000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,5000

 

1.4

Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn

Chiếc

0,2000

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,1500

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,3000

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1500

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác

Công

0,6500

 

2.2

Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho

Ca

0,6500

 

2.3

Chuyển xe lên, xuống phương tiện và ra, vào kho

Công

0,7000

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý ty rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3650

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0857

 

2.7

Chuẩn bị trang thiết bị nhập, xuất

Công

0,2286

 

2.8

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng đồ nghề

Công

0,1143

 

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng xe bằng cm quan

Công

0,0857

 

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng xe so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC XXIII

NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Nổ máy kiểm tra

 

 

 

1.1

Dầu Diezel

Lít

4,50

 

1.2

c quy

Chiếc

0,040

 

1.3

Giẻ lau

Kg

0,01

 

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

0,20

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY BƠM NƯỚC CHỮA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

0,5000

 

1.2

Điện

KWh

0,0400

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,5000

 

1.4

Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn

Cái

0,0500

 

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0400

 

1.6

Chổi

Chiếc

0,0500

 

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0100

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác

Công

0,1000

 

2.2

Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho

Công

0,1000

 

2.3

Chuyển xe lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,0400

 

2.4

Chuyển máy lên, xuống giá kê hàng

Ca

0,0400

 

2.5

Chuyển máy ra, vào kho

Ca

0,0500

 

2.6

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.7

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,0700

 

2.8

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0143

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng thiết bị phụ tùng đi kèm

Công

0,0800

 

0

Kiểm tra số lượng, chất lượng máy bằng cảm quan

Công

0,0429

 

1

Kiểm tra số lượng, chất lượng máy so với hồ sơ

Công

0,0286

 

2

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC XXIV

NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY BƠM CHỮA CHÁY - 30 phút
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Nmáy kiểm tra

 

 

 

1.1

Xăng A95

Lít

2,50

 

1.2

Dầu nhớt pha máy

Lít

0,038

 

1.3

Giẻ lau

Kg

0,01

 

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi n máy

Công

0,10

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT ĐỘNG CƠ THỦY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

0,0500

 

1.2

Điện

KWh

0,9000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,1000

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,1000

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,1000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1000

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,2000

 

2.2

Chuyển động cơ và phụ tùng ra, vào kho

Ca

0,3000

 

2.3

Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống giá kê hàng

Ca

0,0900

 

2.4

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0286

 

2.5

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề đi kèm

Công

0,4286

 

2.6

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ thủy bằng cảm quan

Công

0,0857

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,0571

 

2.8

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0571

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI 30 ĐẾN 50 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,4000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,2800

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0560

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0420

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 50 ĐẾN 100 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,6000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,3200

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0640

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng v sinh

Kg

0,0480

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyn máy, phụ tùng, đnghề từ phương tiện xung và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa du mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kim tra số lượng, cht lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 100 ĐẾN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,8000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,3600

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0720

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0540

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyn máy, phụ tùng, đồ nghtừ phương tiện xung và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa du mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

2,0000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,4000

 

1.4

Gilau

Kg

0,0800

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0600

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tin

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX

NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI - 30 PHÚT
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.ln

Tiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân côngTiêu hao vật tư, nhân công

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Loại 30-50 kVA

Loại >50-100 kVA

Loại >100-150 kVA

Loại >150 kVA

1

2

3

4

5

6

7

1

Nmáy kiểm tra

 

 

 

 

 

1.1

Dầu Diezel

Lít

5,00

8,25

12,00

16,00

1.2

Ắc quy

Chiếc

0,03

0,03

0,03

0,03

1.3

Gi lau

Kg

0,01

0,01

0,01

0,01

2

Chun bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

1,80

1,80

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

                   

./.

 

Related documents

Number/Symbol
Date of issue
Summary
Footer logo

Bản quyền bởi Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI 

  Tòa VCCI, Số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Giấy phép xuất bản số 190/GP-TTĐT cấp ngày 27/10/2023

Người chịu trách nhiệm chính: Ông Hoàng Quang Phòng, Phó Chủ tịch VCCI

Quản lý và vận hành: Trung tâm Truyền thông và Thông tin Kinh tế - VCCI
Văn Phòng - Lễ tân:  Phụ trách website: Liên hệ quảng cáo:
📞 + 84-24-35742022 📞 + 84-24-35743084 📞 + 84-24-35743084
 + 84-24-35742020   vcci@vcci.com.vn   

Truy cập phiên bản website cũ.                                                     Thiết kế và phát triển bởi ADT Global