Saturday, 10/05/2025 | English | Vietnamese
View detail document
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ----------- Số: 38/2019/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
“3. Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
a) Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|
||||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
90 |
90 |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
8 |
8 |
18 |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
16 |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
14 |
14 |
20 |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
340 |
420 |
420 |
752 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
325 |
405 |
405 |
728 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
15 |
15 |
15 |
24 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
68 |
84 |
84 |
94 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
65 |
81 |
81 |
91 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
45 |
45 |
45 |
46 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
20 |
36 |
36 |
45 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
204 |
220 |
252 |
262 |
10 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
476 |
556 |
588 |
920 |
b) Tổng thời gian khóa đào tạo
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
59,5 |
69,5 |
73,5 |
115 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
14 |
15 |
15 |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khóa đào tạo |
ngày |
76,5 |
88,5 |
92,5 |
140 |
c) Số học viên được quy định trên 01 xe tập lái: Hạng B1, B2 là 05 học viên và hạng C là 08 học viên.
d) Quy định về số km học thực hành lái xe
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
290 |
290 |
290 |
275 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
710 |
810 |
810 |
825 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
1000 |
1100 |
1100 |
1100 |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
- |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ |
- |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
- |
10 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
18 |
18 |
5 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
115 |
45 |
136 |
136 |
136 |
136 |
216 |
270 |
270 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
24 |
10 |
18 |
18 |
18 |
18 |
28 |
28 |
28 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
23 |
9 |
17 |
17 |
17 |
17 |
27 |
27 |
27 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
13 |
4 |
7 |
7 |
7 |
7 |
10 |
12 |
12 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
10 |
5 |
10 |
10 |
10 |
10 |
17 |
15 |
15 |
|
b) |
Số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Số giờ học/01 học viên/khoá đào tạo |
giờ |
24 |
54 |
66 |
66 |
66 |
66 |
76 |
84 |
84 |
9 |
Tổng số giờ một khoá học |
giờ |
120 |
94 |
192 |
192 |
192 |
192 |
272 |
336 |
336 |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
15 |
12 |
24 |
24 |
24 |
24 |
34 |
42 |
42 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
2 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
4 |
Số ngày/khoá học |
ngày |
18 |
16 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||||||||
B1 (số tự động ) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
||||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
60 |
20 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
|
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
280 |
13 0 |
21 0 |
21 0 |
21 0 |
21 0 |
34 0 |
32 8 |
32 8 |
|
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
340 |
15 0 |
24 0 |
24 0 |
24 0 |
24 0 |
38 0 |
38 0 |
38 0 |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1: 8 giờ |
Hạng B2: 18 giờ |
Hạng C: 18 giờ |
|||
Lý thuyết: 8 giờ |
Thực hành: 0 giờ |
Lý thuyết: 10 giờ |
Thực hành: 8 giờ |
Lý thuyết: 10 giờ |
Thực hành: 8 giờ |
||
1 |
Giới thiệu cấu tạo chung |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
2 |
Động cơ ô tô |
1 |
- |
2 |
1 |
2 |
1 |
3 |
Gầm ô tô |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Điện ô tô |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Hệ thống an toàn chủ động |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
7 |
Bảo dưỡng các cấp và các hư hỏng thông thường |
1 |
- |
2 |
4 |
2 |
4 |
8 |
Kiểm tra |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B2: 16 giờ |
Hạng C: 16 giờ |
||
Lý thuyết: 12 giờ |
Thực hành: 4 giờ |
Lý thuyết: 12 giờ |
Thực hành: 4 giờ |
||
1 |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
3 |
1 |
3 |
1 |
2 |
Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
Trách nhiệm của người lái xe |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
Trách nhiệm của người kinh doanh vận tải |
2 |
1 |
2 |
1 |
5 |
Kiểm tra |
1 |
- |
1 |
- |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1: 14 giờ |
Hạng B2: 20 giờ |
Hạng C: 20 giờ |
|||
Lý thuyết: 13 giờ |
Thực hành: 1 giờ |
Lý thuyết: 19 giờ |
Thực hành: 1 giờ |
Lý thuyết: 19 giờ |
Thực hành: 1 giờ |
||
1 |
Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
1 |
- |
3 |
- |
3 |
- |
2 |
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
3 |
- |
3 |
- |
3 |
- |
3 |
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
1 |
- |
2 |
- |
2 |
- |
4 |
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
- |
- |
3 |
- |
3 |
- |
5 |
Văn hóa giao thông |
3 |
- |
3 |
- |
3 |
- |
6 |
Phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông |
2 |
- |
2 |
- |
2 |
- |
7 |
Thực hành cấp cứu |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
8 |
Kiểm tra |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1: 20 giờ |
Hạng B2: 20 giờ |
Hạng C: 20 giờ |
|||
Lý thuyết: 16 giờ |
Thực hành: 4 giờ |
Lý thuyết: 16 giờ |
Thực hành: 4 giờ |
Lý thuyết 16 giờ |
Thực hành: 4 giờ |
||
1 |
Vị trí, tác dụng các bộ phận trong buồng lái |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
2 |
Kỹ thuật lái xe cơ bản |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
Kỹ thuật lái xe trên các loại đường |
4 |
0,5 |
4 |
0,5 |
4 |
0,5 |
4 |
Kỹ thuật lái xe an toàn chủ động |
2 |
0,5 |
2 |
0,5 |
2 |
0,5 |
5 |
Kỹ thuật lái xe ô tô chở hàng hóa |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
6 |
Tâm lý điều khiển xe ô tô |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
7 |
Phương pháp thực hành lái xe tổng hợp |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
8 |
Kiểm tra |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1 |
Hạng B2: 420 giờ/xe |
Hạng C: 752 giờ/xe |
|
340 giờ/xe |
420 giờ/xe |
||||
1 |
Tập lái tại chỗ không nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
2 |
Tập lái tại chỗ có nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
3 |
Tập lái trong bãi phẳng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
4 |
Tập lái trong hình số 3, số 8 ghép; tiến, lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) |
48 |
48 |
48 |
64 |
5 |
Tập lái trên đường bằng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
6 |
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô |
15 |
15 |
15 |
24 |
7 |
Tập lái trên đường đèo núi |
40 |
40 |
40 |
56 |
8 |
Tập lái trên đường phức tạp |
41 |
41 |
41 |
72 |
9 |
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày) |
40 |
40 |
40 |
40 |
10 |
Tập lái xe có tải |
- |
48 |
48 |
200 |
11 |
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) |
- |
32 |
32 |
16 |
12 |
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái) |
84 |
84 |
84 |
168 |
“4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe |
||||||||
B1 xe số tự động lên B1 (giờ) |
B1 lên B2 (giờ) |
B2 lên C (giờ) |
C lên D (giờ) |
D lên E (giờ) |
B2, D, E lên F (giờ) |
C, D, E lên FC (giờ) |
B2 lên D (giờ) |
C lên E (giờ) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ, gồm |
- |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
a) |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ |
- |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
6 |
Trong đó |
Chương I: Những quy định chung |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương V: Vận tải đường bộ |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
b) |
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ |
- |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10 |
10 |
Trong đó |
Chương I: Quy định chung |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
Chương III: Biển báo hiệu |
- |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
- |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4,5 |
4,5 |
|
c) |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
- |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
Trong đó |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
- |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Trong đó |
Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
- |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng |
- |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại |
- |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng |
- |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Kiểm tra |
- |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
- |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Trong đó |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
- |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
- |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Trách nhiệm của người lái xe |
- |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Trách nhiệm của người kinh doanh vận tải |
- |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Kiểm tra |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
- |
10 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
18 |
18 |
Trong đó |
Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
Văn hóa giao thông |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
Phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hành cấp cứu |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Kiểm tra |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng) |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
Trong đó |
Tập lái xe tại chỗ không nổ máy |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tập lái xe tại chỗ nổ máy |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) |
6 |
- |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) |
6 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- |
16 |
16 |
|
Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
|
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
Tập lái trên đường đèo núi |
16 |
6 |
20 |
20 |
20 |
20 |
36 |
32 |
32 |
|
Tập lái xe trên đường phức tạp |
13 |
4 |
16 |
16 |
16 |
16 |
32 |
36 |
36 |
|
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày) |
12 |
6 |
16 |
16 |
16 |
16 |
32 |
32 |
32 |
|
Tập lái xe có tải |
14 |
9 |
36 |
36 |
36 |
36 |
52 |
66 |
66 |
|
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái) |
32 |
6 |
32 |
32 |
32 |
32 |
48 |
64 |
64 |
STT |
Tên trang phục |
Số lượng |
Niên hạn cấp phát |
1 |
Áo Vest |
01 chiếc |
03 năm |
2 |
Áo thu - đông |
02 chiếc |
03 năm |
3 |
Áo xuân - hè |
02 chiếc |
03 năm |
4 |
Quần nam |
02 chiếc |
03 năm |
5 |
Quần nữ |
01 chiếc |
03 năm |
6 |
Váy nữ |
01 chiếc |
03 năm |
7 |
Giầy da |
01 đôi |
03 năm |
8 |
Cà vạt |
01 chiếc |
03 năm |
9 |
Thắt lưng |
01 chiếc |
03 năm |
10 |
Bít tất |
06 đôi |
03 năm |
11 |
Băng đỏ |
01 chiếc |
03 năm |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phù; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, TCCB (05b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 22
MẪU TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
1. Vị trí:
- Hai bên cửa xe đối với xe ô tô hạng B1, B2;
- Hai bên thành xe đối với xe ô tô các hạng C, D, E;
- Hai bên cửa của xe đầu kéo đối với xe ô tô hạng F.
2. Kiểu chữ: Times New Roman in hoa.
3. Kích thước chữ
a) Đối với xe ô tô tập lái hạng B1, B2 và F:
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo cao: 3 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 4 cm.
b) Đối với xe ô tô tập lái hạng C, D, E:
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo cao: 4 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 5 cm.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 23
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TẬP HUẤN
NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Thời gian tập huấn: 05 ngày Trong đó: - Khai giảng: - Kiểm tra đánh giá: - Bế giảng: - Thực học: |
0,25 ngày 0,5 ngày 0,25 ngày 4 ngày |
2. Danh mục các môn học bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
TT |
Tên môn học |
Thời gian của môn (giờ) |
|||
Tổng số giờ |
Trong đó |
||||
Lý Thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
1 |
Văn bản quy phạm pháp luật về dạy nghề |
6 |
4 |
|
2 |
3 |
Giao tiếp sư phạm |
4 |
4 |
|
|
5 |
Soạn giáo án và trình giảng các môn học lý thuyết và thực hành lái xe ô tô theo phương pháp dạy học tích cực để nâng cao chất lượng đào tạo (Cập nhật kiến thức mới và kỹ năng xử lý tình huống lái xe an toàn) |
22 |
4 |
16 |
2 |
6 |
Ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị dạy học hiện đại trong đào tạo nghề và kiến thức mới |
4 |
2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
36 |
14 |
16 |
4 |
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 24
MẪU GIẤY XÁC NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Ảnh màu 3x4 |
UBND xã, phường, thị trấn:...................... XÁC NHẬN: |
Ông (Bà )................................................................. Nam ( nữ )...........................................
Sinh ngày................. tháng.............. năm............ Quốc tịch.......................... Dân tộc..........
Nơi cư trú ...........................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ
chiếu............. cấp ngày............................... Nơi cấp.......................................................
Là người không biết đọc, viết tiếng Việt.
Đề nghị cho Ông (Bà)............................................... được học, dự sát hạch để được cấp giấy phép lái xe hạng A1./.
NGƯỜI HỌC, SÁT HẠCH LÁI XE (Ký và ghi rõ họ, tên hoặc điểm chỉ) |
........, ngày.........tháng ... năm.......... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 25
MẪU TRANG PHỤC CỦA SÁT HẠCH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. QUY CÁCH, MẦU SẮC TRANG PHỤC NAM
1. ÁO VEST NAM-QUẦN TÂY NAM
a) Áo veston
Chất liệu: Vải tuytsi pha len.
Màu sắc: Xanh đen.
Kiểu dáng: Kiểu 2 lớp, cổ 2 ve, 2 nút cài; thân trước có bổ 02 túi phía dưới có nắp, 01 túi áo ngực bên trái; 04 nút tay áo; thân sau có sống lưng xẻ dưới được bổ mảnh dọc theo thân; cúc nhựa hợp với mầu áo.
b) Quần
Chất liệu: Vải tuytsi pha len.
Màu sắc: Xanh đen.
Kiểu dáng: Quần âu kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần; thân sau có một túi hậu cài khuy. Cửa quần may khóa kéo; đầu cạp có một móc và một cúc nằm trong.
2. ÁO SƠ MI DÀI TAY THU - ĐÔNG
Chất liệu: Vải pôpơlin;
Màu sắc: Trắng;
Kiểu dáng: Áo cổ cài (đứng); nẹp bong, tay măng sét có hai cúc; có cúc nhựa cùng màu; gấu áo bằng, có một túi bên trái, bị túi đáy hơi lượn tròn, miệng túi may một đường 30mm, thân sau cầu vai.
3. ÁO SƠ MI NGẮN TAY XUÂN - HÈ
Chất liệu: Vải pôpơlin;
Màu sắc: Trắng;
Kiểu dáng: Áo cổ cài (đứng); nẹp bong tay áo, chiều dài tay áo cách khủy tay 2 cm; có cúc nhựa cùng màu; gấu áo bằng, có một túi bên trái, miệng túi may một đường 30mm, thân sau cầu vai.
4. GIÀY DA NAM CÓ DÂY
Đế PU, da nappa, mầu đen, thấp cổ, đế cao 2,5cm, có dây buộc.
II. QUY CÁCH, MẦU SẮC TRANG PHỤC NỮ
1. ÁO VÉT TÔNG NỮ
a) Chất liệu: Vải tuytsi pha len.
b) Màu sắc: Xanh đen.
c) Kiểu dáng: Kiểu 2 lớp, cổ 2 ve, có 02 nút cài, thân trước có bổ 02 túi phía dưới có nắp nẹp áo, thân sau có sống lưng xẻ dưới được bổ mảnh dọc theo thân và cúc nhựa hợp với mầu áo.
2. ÁO SƠ MI DÀI TAY NỮ THU - ĐÔNG, QUẦN
a) Áo sơ mi dài tay thu đông
Chất liệu: Vải pôpơlin.
Màu sắc: Trắng.
Kiểu dáng: Cổ cứng, vạt áo bằng, có hai ly trước và hai ly sau, nẹp bong, tay măng séc và cúc nhựa cùng màu.
b) Quần
Chất liệu: Vải tuytsi pha len.
Màu sắc: Xanh đen.
Kiểu dáng: Quần âu kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần; thân sau có một túi hậu cài khuy. Cửa quần may khóa kéo; đầu cạp có một móc và một cúc nằm trong.
3. ÁO SƠ MI NGẮN TAY NỮ, VÁY
a) Áo sơmi xuân hè ngắn tay
Chất liệu: Vải pôpơlin.
Màu sắc: Trắng.
Kiểu dáng: Cổ cứng, vạt áo bằng, có hai ly trước và hai ly sau, nẹp bong, có cúc nhựa cùng màu, chiều dài tay áo cách khuỷu tay 02 cm.
b) Váy
Chất liệu: Tuytsi pha len
Màu sắc: Xanh đen.
Kiểu dáng: Váy hình chữ A, thân sau có khóa kéo hình giọt lệ, thân sau có xẻ, chiết ly hai bên, chiều dài váy chấm đầu gối hoặc ngay dưới đầu gối.
4. GIÀY DA NỮ
Đế PU, da nappa, mầu đen, thấp cổ, đế cao 2,5cm, có dây buộc.
III. TRANG PHỤC QUY ĐỊNH CHUNG
1. CÀ VẠT
Vải tuytsi pha len, màu xanh đen, dùng cho trang phục thu - đông.
2. THẮT LƯNG NAM NỮ
Chất liệu da, mầu đen, có mặt đồng hình chữ nhật, bản rộng 35 mm.
Phụ lục 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 15b
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
Ảnh chân dung |
Họ và tên thí sinh:...........Nam (Nữ)......... Sinh ngày ..../..../..... Quốc tịch:........... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............. Nơi cư trú:................................. Số giấy CMND (hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu):.................., ngày ..../....../........tại: ................. Thi lấy giấy phép lái xe hạng:................. Học lái xe tại cơ sở đào tạo ................. |
........., ngày.......tháng.....năm........
(Thí sinh ký và ghi rõ họ tên)
I. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
II. KẾT QUẢ SÁT HẠCH TRÊN THIẾT BỊ MÔ PHỎNG
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
III. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE TRONG HÌNH
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
IV. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE TRÊN ĐƯỜNG
Sát hạch kỹ năng lái xe trên đường |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch Hạng...................................... Đạt □ Không đạt □ TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ, tên) |
..... ngày....... tháng năm 20.... TM. HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 17
MẪU GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mặt trước:
2. Mặt sau:
a) In từng hạng giấy phép lái xe cơ giới đường bộ mà người lái xe được phép điều khiển (hiển thị bằng tiếng Việt và tiếng Anh).
b) Đối với hạng giấy phép lái xe số tự động, ghi là: Xe ô tô hạng B1 số tự động.
c) Đối với giấy phép lái xe hạng A1 cấp cho người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật, ghi là: Xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật.
d) Đối với giấy phép lái xe hạng B1 số tự động cấp cho người khuyết tật tay trái, ghi là:
“Ô tô tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải chuyên dùng số tự động, có trọng tải thiết kế dưới 3500kg có cơ cấu điều khiển đèn pha, đèn xi nhan phù hợp với người khuyết tật tay trái, không chuyên nghiệp.
Điều kiện hạn chế: Cấp cho người khuyết tật tay trái.”
đ) Đối với giấy phép lái xe hạng B1 số tự động cấp cho người khuyết tật tay phải, ghi là:
“Ô tô tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải chuyên dùng số tự động, có trọng tải thiết kế dưới 3500kg có cơ cấu điều khiển đèn pha, đèn xi nhan phù hợp với người khuyết tật tay phải, không chuyên nghiệp.
Điều kiện hạn chế: Cấp cho người khuyết tật tay phải.”.
e) Đối với giấy phép lái xe hạng B1 số tự động cấp cho người khuyết tật chân phải, ghi là:
“Ô tô tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải chuyên dùng số tự động, có trọng tải thiết kế dưới 3500kg có cơ cấu điều khiển ga động cơ, phanh chân phù hợp với người khuyết tật chân phải, không chuyên nghiệp.
Điều kiện hạn chế: Cấp cho người khuyết tật chân phải.”.
g) Đối với giấy phép lái xe hạng B1 số tự động cấp cho người khuyết tật
nói chung (trừ khuyết tật tay trái, tay phải, chân phải), ghi là:
“Ô tô tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải chuyên dùng số tự động, có trọng tải thiết kế dưới 3500kg, không chuyên nghiệp.
Điều kiện hạn chế: Cấp cho người khuyết tật nói chung (trừ khuyết tật tay trái, tay phải, chân phải).”.
3. Quy cách:
a) Kích thước: 85,6 x 53,98 x 0,76 mm (theo Tiêu chuẩn ICAO loại ID-1).
b) Tiêu đề "GIẤY PHÉP LÁI XE/ DRIVER’S LICENSE", "CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN", chữ "Số/No." và " Ngày trúng tuyển" có màu đỏ, các chữ khác in màu đen.
c) Ảnh của người lái xe được in trực tiếp trên giấy phép lái xe.
d) Có lớp màng phủ bảo an trên hai mặt của giấy phép lái xe.
đ) Phôi được làm bằng vật liệu PET. hoặc vật liệu có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương, có hoa văn màu vàng rơm và các ký hiệu bảo mật.
e) Có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin trên Giấy phép lái xe và liên kết với hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe.
Phụ lục 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
------------------
Phụ lục 26
MẪU BÁO CÁO CHI TIẾT KẾT QUẢ CÔNG TÁC SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, TP... SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
BÁO CÁO CHI TIẾT KẾT QUẢ CÔNG TÁC SÁT HẠCH LÁI XE
(Từ ngày......................đến ngày..............)
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
TT |
Cơ sở đào tạo
|
Kỳ sát hạch |
Mô tô |
Ô tô |
Số thí sinh dự sát hạch |
Số thí sinh vắng |
Số thí sinh đạt sát hạch |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT,... |
GIÁM ĐỐC SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
Related documents
Short link
Bản quyền bởi Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI
Tòa VCCI, Số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Giấy phép xuất bản số 190/GP-TTĐT cấp ngày 27/10/2023
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Hoàng Quang Phòng, Phó Chủ tịch VCCI
Quản lý và vận hành: Trung tâm Truyền thông và Thông tin Kinh tế - VCCI | ||
Văn Phòng - Lễ tân: | Phụ trách website: | Liên hệ quảng cáo: |
📞 + 84-24-35742022 | 📞 + 84-24-35743084 | 📞 + 84-24-35743084 |
+ 84-24-35742020 | vcci@vcci.com.vn |
Truy cập phiên bản website cũ. Thiết kế và phát triển bởi ADT Global